| [bắt chước] |
| | to copy; to ape; to imitate; to mimic |
| | Trẻ con hay bắt chước người lớn |
| Children are in the habit of aping the grown-ups |
| | Người hay bắt chước |
| Ape; mimicker; copycat; mocker; copyist; imitator |
| | Tội ác do bắt chước kẻ khác mà gây ra |
| Copycat crime |